Thực đơn
Thân_mềm_hai_mảnh_vỏ Sự đa dạngChiều dài tối đa khi trưởng thành của các loài hai mảnh vỏ biến thiên từ 0,52 mm (0,02 in) ở Condylonucula maya,[4] tới 1.532 milimét (60,3 in) ở Kuphus polythalamia.[5] Tuy nhiên, loài thường được xem là động vật hai mảnh vỏ lớn nhất còn tồn tại là Tridacna gigas, có thể đạt chiều dài 1.200 mm (47 in) và khối lượng 200 kg (441 lb).[6] Loài đã tuyệt chủng lớn nhất được biết tới là Platyceramus với hóa thạch dài 3.000 mm (118 in).[7]
Trong bài luận án năm 2010, Compendium of Bivalves, Markus Huber cho rằng số động vật hai mảnh vỏ còn tồn tại là 9.200 loài kết hợp từ 106 họ.[8]
Phân lớp | Siêu họ | Họ | Chi | Loài |
---|---|---|---|---|
Heterodonta | 64 (1 ở nước ngọt) | &0800800 (16 ở nước ngọt) | &56005600 (270 ở nước ngọt) | |
Arcticoidea | 2 | &00066 | &001313 | |
Cardioidea | 2 | &003838 | &0260260 | |
Chamoidea | 1 | &00066 | &007070 | |
Clavagelloidea | 1 | &00022 | &002020 | |
Crassatelloidea | 5 | &006565 | &0420420 | |
Cuspidarioidea | 2 | &002020 | &0320320 | |
Cyamioidea | 3 | &002222 | &0140140 | |
Cyrenoidea | 1 | &00066 (3 ở nước ngọt) | &006060 (30 ở nước ngọt) | |
Cyrenoidoidea | 1 | &00011 | &00066 | |
Dreissenoidea | 1 | &00033 (2 ở nước ngọt) | &002020 (12 ở nước ngọt) | |
Galeommatoidea | ca. 4 | &0100chừng 100 | &0500chừng 500 | |
Gastrochaenoidea | 1 | &00077 | &003030 | |
Glossoidea | 2 | &002020 | &0110110 | |
Hemidonacoidea | 1 | &00011 | &00066 | |
Hiatelloidea | 1 | &00055 | &002525 | |
Limoidea | 1 | &00088 | &0250250 | |
Lucinoidea | 2 | &0085chừng 85 | &0500chừng 500 | |
Mactroidea | 4 | &004646 | &0220220 | |
Myoidea | 3 | &001515 (1 ở nước ngọt) | &0130130 (1 ở nước ngọt) | |
Pandoroidea | 7 | &003030 | &0250250 | |
Pholadoidea | 2 | &003434 (1 ở nước ngọt) | &0200200 (3 ở nước ngọt) | |
Pholadomyoidea | 2 | &00033 | &002020 | |
Solenoidea | 2 | &001717 (2 ở nước ngọt) | &0130130 (4 ở nước ngọt) | |
Sphaerioidea | (1 ở nước ngọt) | &0005(5 ở nước ngọt) | &0200(200 ở nước ngọt) | |
Tellinoidea | 5 | &0110110 (2 ở nước ngọt) | &0900900 (15 ở nước ngọt) | |
Thyasiroidea | 1 | &0012chừng 12 | &0100chừng 100 | |
Ungulinoidea | 1 | &001616 | &0100100 | |
Veneroidea | 4 | &0104104 | &0750750 | |
Verticordioidea | 2 | &001616 | &0160160 | |
Palaeoheterodonta | 7 (6 ở nước ngọt) | &0171171 (170 ở nước ngọt) | &0908908 (900 ở nước ngọt) | |
Trigonioidea | 1 | &00011 | &00088 | |
Unionoidea | (6 ở nước ngọt) | &0170(170 ở nước ngọt) | &0900(900 ở nước ngọt) | |
Protobranchia | 10 | &004949 | &0700700 | |
Manzanelloidea | 1 | &00022 | &002020 | |
Nuculanoidea | 6 | &003232 | &0460460 | |
Nuculoidea | 1 | &00088 | &0170170 | |
Sapretoidea | 1 | &0005chừng 5 | &001010 | |
Solemyoidea | 1 | &00022 | &003030 | |
Pteriomorpha | 25 | &0240240 (2 ở nước ngọt) | &20002000 (11 ở nước ngọt) | |
Anomioidea | 2 | &00099 | &003030 | |
Arcoidea | 7 | &006060 (1 ở nước ngọt) | &0570570 (6 ở nước ngọt) | |
Dimyoidea | 1 | &00033 | &001515 | |
Limoidea | 1 | &00088 | &0250250 | |
Mytiloidea | 1 | &005050 (1 ở nước ngọt) | &0400400 (5 ở nước ngọt) | |
Ostreoidea | 2 | &002323 | &008080 | |
Pectinoidea | 4 | &006868 | &0500500 | |
Pinnoidea | 1 | &00033 (+) | &005050 | |
Plicatuloidea | 1 | &00011 | &002020 | |
Pterioidea | 5 | &00099 | &008080 |
Thực đơn
Thân_mềm_hai_mảnh_vỏ Sự đa dạngLiên quan
Thân Thân vương quốc Galicia-Volyn Thân vương xứ Wales Thân Đức Nam Thân vương Takahito Thân vương quốc Hungary Thân leo Thân mềm hai mảnh vỏ Thân cây Thân vương quốc SeborgaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thân_mềm_hai_mảnh_vỏ http://afg.biodiversity.aq/species/23-adamussium-c... http://www.fathom.com/course/10701050/session6.htm... http://animals.nationalgeographic.com/animals/inve... http://www.wildlifearkansas.com/materials/ProjectR... http://www.ucmp.berkeley.edu/ http://www3.wooster.edu/geology/Bioerosion/Bioeros... http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85014492 http://d-nb.info/gnd/4040785-8 http://www.bivalvia.net http://www.arcodiv.org/seabottom/Bivalves.html